Erucamit
Tên hóa học: (Z)-13-Docosenamide Tên khác: Chất mở, Phụ gia chống trượt, Phụ gia nhựa
Tên gọi khác: 13-docosenamide, Phụ gia nhựa 13, Erucilamide, Erucilamide, Erucyl amide, Erucic acid amide, Erucic amide, Unislip 1753 Công thức phân tử: C22H43NO
SỐ CAS: 112 -84 - 5 Số thương hiệu nước ngoài tương đương: AtmerSA1753 . Armoslip Exp . Kemamide E/EZ. Crodamide E/ER
Dạng hạt Erucamide:
Đặc tính lý hóa :
1. Erucamide là chất rắn dạng sáp, không có mùi.
2. iSuoChem® Erucamide có chuỗi carbon dài và nhóm amit phân cực đặc biệt trong cấu trúc của nó, giúp nó luôn ổn định ngay cả ở nhiệt độ cao. Điều này cũng giúp nó hoạt động tốt trên các bề mặt và chống dính.
3. Erucamide không tan trong nước nhưng có thể hòa tan trong các dung môi như etanol, ete, axeton và xylene.
4. Erucamide sẽ không dễ bắt lửa cho đến khi đạt tới khoảng 230°C.
5. Erucamide an toàn cho môi trường và con người vì đã vượt qua các cuộc kiểm nghiệm về tính không độc hại.
6. Cho đến nay, iSuoChem Erucamide được phép sử dụng trong nguyên liệu đựng, đóng gói thực phẩm theo tiêu chuẩn GB9685-2008. Nó cũng đã được kiểm nghiệm về tính thân thiện với môi trường và tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường RoHS của EU.
Thông số kỹ thuật:
Mục |
Tiêu chuẩn |
Vẻ bề ngoài |
Dạng hạt nhỏ hoặc dạng bột |
Điểm nóng chảy (°C) |
79 -83oC |
Giá trị axit (mgKOH/g) |
0.0. 5 |
Hàm lượng amit (%) |
≥98 |
Màu sắc (# Người làm vườn) |
150 |
Giá trị iod (gI2/ 100g) |
72 -77 |
Độ ẩm (%) |
0.0. 1 |
Các ứng dụng:
1. Tăng cường đặc tính màng và tấm:
iSuoChem® Erucamidecó thể được áp dụng cho nhiều loại màng khác nhau, bao gồm PP, CPP, BOPP, LDPE, LLDPE, EVA, PVC, PVDF, PVDC, PU và các loại khác. Nó đặc biệt hữu ích cho màng ép đùn đồng thời nhiều lớp và màng nông nghiệp có độ trong suốt cao.
Bằng cách kết hợp nó, bạn có thể giảm cả ma sát động và ma sát tĩnh trên bề mặt màng hoặc tấm. Điều này dẫn đến việc cải thiện tính dễ xử lý và đóng gói hiệu quả hơn.
2. Cải thiện hiệu suất mực:
iSuoChem® Erucamide đóng vai trò là chất phụ gia có giá trị trong công thức mực, mang lại các lợi ích như độ mịn, đặc tính chống dính và khả năng chống bám bẩn.
Sự hiện diện của nó giúp ngăn ngừa các chất màu và chất độn lắng xuống, tạo điều kiện cho chúng phân tán và tăng cường khả năng chống mài mòn, chống trầy xước và độ mịn bề mặt của vật liệu in, đặc biệt là trong quá trình in màu.
3. Cải tiến sản phẩm cao su:
Khi iSuoChem® Erucamide được sử dụng Ngoài các công thức cao su (bao gồm SBE, SBP, SBR và PP), sản phẩm này giúp tăng cường độ bóng, chống bám bẩn và tăng độ giãn dài của sản phẩm cao su .
Nó cũng tăng tốc độ lưu hóa, cải thiện khả năng chống mài mòn và bảo vệ chống nứt do ánh nắng mặt trời.
4. Chất bôi trơn và giải phóng đa năng:
iSuoChem® Erucamides tìm thấy các ứng dụng như chất giải phóng và làm mịn bề mặt cho các chất đàn hồi nhựa nhiệt dẻo (TPE, TEO, TPU) và fluororubber.
Nó hoạt động như một chất bôi trơn và giải phóng cho nhựa kỹ thuật, da nhân tạo được chế tạo bằng LDPE, vật liệu sợi, vải không dệt và chip giải trí.
Ngoài ra, nó còn dùng làm chất bôi trơn cho các vật liệu có khả năng chịu mài mòn cao như PA (được sử dụng trong bánh răng, vòng đệm kín trục, ván trượt, v.v.) và làm chất phân tán cho vật liệu biến tính bằng sợi than chì ABS. Nó có hiệu quả có thể ngăn chặn sự bám dính trong chất kết dính nóng chảy.