Nhũ tương sơn nội thất không mùi - Nhũ tương copolymer acrylic biến tính silicone
Item No.:
AEBrand:
iSuoChemColor:
Milk whiteAppearance:
EmulsionMOQ:
250kgsTiêu đề: Nhũ tương Acrylate | AE662N - Sơn nhũ nội thất không mùi - Nhũ acrylic
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm:Sơn acrylic không mùi dùng cho sơn nội thất/sơn phủ nội thất
Danh mục: Nhựa acrylic| Nhũ tương acrylic | Phân tán acrylic
Lớp:
1. Sơn nhũ ít mùi, ít VOC - AE650L
2. Nhũ tương sơn cực ít mùi, hàm lượng VOC cực thấp - AE620L
3. Sơn nhũ tương không mùi - AE662N
Nhũ tương sơn acrylic không mùi AE662N là nhũ tương copolyme acrylic biến tính silicone, không chứa APEO và không thêm chất giải phóng formaldehyde hoặc formaldehyde một cách nhân tạo. Nó sử dụng công thức và quy trình sản xuất độc đáo, đồng thời nhũ tương có mùi cực thấp và khả năng chống chà vượt trội.
Ảnh #A
Lưu ý: Diện tích bề mặt lỗ chân lông cao, có thể hấp thụ cặn hiệu quả
Sau khi tổng hợp nhũ tương sơn acrylic, các hạt có diện tích bề mặt riêng xốp cực cao được thêm vào để hấp thụ các monome còn sót lại và loại bỏ mùi monome còn sót lại.
Thông số chức năng của sơn nhũ tường nội thất
M、 | Ứng dụng chính | Nội dung rắn(%) | MFFT (â) | Tg(â) | Độ nhớt(mPa · s) | Giá trị PH | Tính năng |
AE620L | Sơn nội thất ít mùi | 48±1 | 22 | 34 | 4000-8000 | 7-9 | · Ít mùi, VOC cực thấp · Đóng gói bột mạnh · Khả năng chống chà vượt trội · Ổn định khi đông lạnh tốt |
AE650L | Sơn nội thất ít mùi | 45±1 | 23 | / | 1000-4000 | 6,8-8 | · Ít mùi, VOC thấp · Đóng gói bột mạnh · Khả năng chống chà vượt trội |
AE670N | Sơn nội thất khử mùi, Sơn nghệ thuật | 48±1 | 20 | / | 2000-6000 | 6,5-8,5 | · Ít mùi, VOC cực thấp · Đóng gói bột mạnh · Khả năng chống chà vượt trội |
AE662N | Sơn nội thất khử mùi | 48±1 | 24 | 32 | 4000-8000 | 6,5-8,5 | · Không mùi, hàm lượng VOC cực thấp · Đóng gói bột mạnh · Khả năng chống chà vượt trội |
AE689NN | Sơn nội thất không phụ gia, Sơn nghệ thuật | 45±1 | 2 | 22 | 2000-6000 | 7-9 | · Không mùi, VOC cực thấp · Đặc tính tạo màng ở nhiệt độ thấp tốt, không cần thêm chất trợ tạo màng · Độ ổn định khi đóng băng-tan băng tuyệt vời |
AE889NF | Sơn latex không mùi và không chứa formaldehyde | 48±1 | 2 | 20 | 2000-5000 | 7-9 | · Ít mùi, VOC thấp · Hiệu quả lọc formaldehyde cao · Đặc tính tạo màng ở nhiệt độ thấp tuyệt vời |
AE633IS | Nhũ tương silicat vô cơ, lớp phủ vô cơ | 30±1 | 5 | 40 | <500 | 7-9 | · Ít mùi · Khả năng chống cháy tốt · Khả năng chống chà xát cực cao · Độ ổn định khi đóng băng và tan băng tuyệt vời |
AE666IS | Nhũ tương không mùi, lớp phủ vô cơ | 31±1 | 5 | 20 | <1000 | 7-9 | · Ít mùi, VOC thấp, formaldehyde · Khả năng chống cháy tốt · Khả năng chống chà xát cao cấp · Độ ổn định khi bảo quản tuyệt vời |
AE653N | Nhũ tương không mùi, lớp phủ vô cơ | 48±1 | 24 | 32 | 4000-8000 | 7-9 | · Ít mùi · Khả năng chống chà cực cao · Đóng gói bột mạnh · Tương thích tốt với silicat vô cơ |
AE680AB | Lớp phủ kháng khuẩn | 46±1 | 18 | / | 1000-4000 | 7-9 | Kết cấu nhũ tương kháng khuẩn · Hiệu quả kháng khuẩn vượt trội · Hiệu quả kháng khuẩn lâu dài · Thân thiện với môi trường và an toàn |
AE680AB | AE680AB | AE680AB | 18 | / | 1000-4000 | 7-9 | · Cấu trúc nhũ tương kháng khuẩn · Hiệu quả kháng khuẩn vượt trội · Hiệu quả kháng khuẩn lâu dài · Thân thiện với môi trường và an toàn |
So sánh khả năng chống chà (nhũ tương 9,5%, PVC=81%, xem Pic#B)
Ảnh #B
So sánh kiểm tra nguồn mùi chính(Xem Pic#C)
Ảnh #C
Đặc điểm
Nhũ tương sơn acrylic không mùi có khả năng đóng gói bột mạnh, khả năng chống chà vượt trội, ổn định đóng băng-tan băng tuyệt vời, đặc tính tạo màng ở nhiệt độ thấp tốt, chống cháy tốt, ổn định bảo quản tuyệt vời, hiệu suất kháng khuẩn lâu dài và khả năng tương thích tốt với silicat vô cơ.