Polyethylene Oxide (PEO): iSuoChem là một trong những nhà sản xuất/xuất khẩu/cung cấp polyethylene oxide PEO hàng đầu tại Châu Á. Chúng tôi đã hoạt động trong ngành polyethylene oxide PEO này hơn 20 năm.
Item No.:
PEOBrand:
iSuoChem®Color:
WhiteAppearance:
PowderFeatures:
Non-Ionic TypeTên sản phẩm: Polyetylen oxit
Viết tắt: PEO
Hóa học cơ bản: Poly(etylen oxit)
Công thức phân tử: [CH2-CH2-O]n
Tên khác: Nhựa tan trong nước
Từ đồng nghĩa: POLYETHYLENE, BỊ OXY HÓA Ethene, đồng trùng hợp, bị oxy hóa; polyethylene bị oxy hóa; Ployoxyethylene; POE; POLYETHYLENE AXIT OXY HÓA SỐ 17; POLYETHYLENE OXY HÓA PHÂN TỬ THẤP & OXY HÓA POLYETHYLENE
Số CAS: 68441-17-8, 25322-68-3
Mã HS: 3907299090 (Chỉ để tham khảo)
Polyethylene Oxit PEO Công dụng: Polyethylene Oxide PEO có đặc tính làm đặc, giải phóng chậm, bôi trơn, liên kết, giảm lực cản và phân tán.
1. Chất kết dính
2. Nông nghiệp
3. Xây dựng & Thi công
4. Lớp phủ
5. Mực
6. Sản xuất giấy, mỹ phẩm, dược phẩm, phân bón, gốm sứ, xử lý nước và phòng cháy chữa cháy.
Tính năng và lợi ích của Polyethylene Oxide PEO:
Chuỗi thẳng
Loại không ion
tan trong nước
Hiệu quả liên kết cao
Có thể liên kết chéo
nhớt đàn hồi
Nhựa nhiệt dẻo
Độc tính thấp
Có thể phân hủy sinh học
Thương hiệu và Mã tương đương:
Polyethylene Oxit PEO
DOW POLYOX WSR N-3000(N3000),
DOW POLYOX WSR N-3000 LS
DOW POLYOX WSR 301
DOW POLYOX WSR 303
Chất keo tụ DOW POLYOX WSR
DOW POLYOX WSR N-12K
DOW POLYOX WSR N-60K
DOW POLYOX WSR N-80
DOW POLYOX™ WSR N-750
DOW POLYOX™ WSR 1105
DOW POLYOX™ WSR 301 PC LEO
UCARFLOC 309
Ghi chú: iSuoChem chỉ cung cấp các sản phẩm tương đương của các thương hiệu và mẫu mã trên và không cung cấp hàng nhập khẩu chính hãng DOW.
Polyethylene Oxit PEO Đặc điểm kỹ thuật
Tên sản phẩm |
Polyetylen oxit (PEO) |
Vẻ bề ngoài |
Bột trắng |
Polyethylene oxide PEO là gì?
Polyethylene oxide (PEO) là một hợp chất hữu cơ đa năng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Nó không có mùi mạnh và tồn tại dưới dạng polyme nhiệt dẻo kết tinh, dễ hòa tan trong nước. Cấu trúc xoắn ốc độc đáo của nó cho phép nó thực hiện nhiều chức năng, chẳng hạn như làm đặc, làm chậm quá trình giải phóng, cải thiện khả năng bôi trơn, tăng cường độ bám dính, giảm ma sát và hỗ trợ phân tán.
Sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng, bao gồm sản xuất giấy, mỹ phẩm, dược phẩm, phân bón, gốm sứ, xử lý nước và chữa cháy. Trong keo dán gốc nước, PEO đóng vai trò là chất làm đặc hiệu quả. Nó có thể được hòa tan trong nước nóng hoặc được phân tán trước trong dung môi không tan trong nước. Ngay cả một lượng nhỏ (1%–5% theo trọng lượng) trong nước cũng tạo thành dung dịch có độ nhớt cao.
PEO cũng được sử dụng trong quân sự như một chất kết dính cho thuốc phóng khi trộn với chất hóa dẻo nitrat. Trong sơn, nó hoạt động như một chất làm đặc và phân tán cho latex và chất tẩy sơn. Trong sản xuất giấy, nó giúp phân tán các sợi dài, giữ lại chất độn và đóng vai trò như một chất kết dính có độ nhớt thấp.
Polyethylene Oxit PEO Bao bì
1kg trong túi nhựa. 10kg trong thùng carton.
Kho
Lưu ý: Giữ nguyên Polyetylen oxit (PEO) tránh ẩm ướt, áp lực lớn, ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.