Item No.:
CMP45Brand:
iSuoChemColor:
WhiteAppearance:
Fine powderLaroflex MP25 MP35 MP45 cho lớp phủ
Tên sản phẩm: Nhựa CMP.
Số loại CMP45
Mã BASF tương đương: Laroflex MP45
Ưu điểm của tất cả các loại nhựa CMP: Khả năng chống ăn mòn tốt, Độ ổn định tốt, Độ bám dính tốt, Khả năng tương thích tốt, Khả năng chống cháy và Độ hòa tan tốt.
Nhựa iSuoChem® CMP45 là chất kết dính có khả năng chống thủy phân. CMP45 có thể được sử dụng thay thế hoàn hảo cho BASF Laroflex MP45 và rất có lợi về mặt giá cả.
Loại bột màu trắng mịn này có độ nhớt từ 40 đến 50 mPas khi hòa tan trong dung dịch toluene 20% ở 23°C.
Ảnh Chi Tiết Nhựa CMP45
Thông số kỹ thuật
Mã số |
CMP45 |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
Độ nhớt (ở 23oC trong dung dịch 20% trong toluene) |
45±5 mPa.s |
hàm lượng Cl |
44±1 % |
Độ ẩm |
tối đa 0,5% |
Mật độ lớn |
0,3 g/ml tối thiểu |
Mã tương đương: |
BASF Laroflex MP 45 |
Các ứng dụng
Lớp phủ |
Sơn chống ăn mòn, sơn tôn mạ kẽm, sơn vạch kẻ đường, sơn chống cháy trên vật liệu xây dựng, sơn tàu biển, sơn container. |
Mực in |
Loại nhựa chính để in chìm trên bề mặt màng PP, Túi dệt bằng nhựa, bao gạo và các loại bao PP khác. Cũng được thiết kế để sử dụng trong mực ống đồng và mực tổng hợp nhựa (mực OPP & mực PE). |
Bê tông |
Cấu trúc của MP 45 giúp cho việc liên kết bê tông trở nên dễ dàng. |
Bao bì
Bao bì CMP45 (Laroflex MP25 MP35 MP45)
Đóng gói trong túi giấy thủ công 20kgs, 14mts/20'fcl không có pallet hoặc 12mts/20'fcl có pallet.